Dịch vụ bảo trì hệ thống điều hòa không khí
1. Các tiêu chuẩn áp dụng- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/5/1995 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- TCVN 5687: 2010 Thông gió-điều tiết không khí-sưởi ấm
- TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh- chế tạo lắp đặt và nghiệm thu;
- HVAC systems duct design. SMACMA. 1981 Edition;
- HVAC duct contruction standards metaland flexible, SMACMA Second edition -1995;
- QCVN 18:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - An toàn trong xây dựng;
- TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng;
2. Nội dung bảo trì
Các công đoạn thực hiện bảo trì bao gồm:
2.1. Bảo dưỡng dàn lạnh
- Phối hợp với phụ trách kỹ thuật của toà nhà chạy máy để kiểm tra thiết bị, xác nhận tình trạng thiết bị trước khi tiến hành bảo dưỡng
- Ngắt điện nguồn thiết bị trước khi tiến hành công việc
- Kỹ thuật viên tháo các tầm trần kỹ thuật tiếp cận dàn lạnh và dùng vòi bơm áp lực đặc chủng xịt kỹ thuật vào các cánh tản nhiệt của dàn lạnh cho tới khi nào kiểm tra thấy không còn bẩn nữa mới dừng lại
- Kiểm tra động cơ dàn lạnh, dây curoa (nếu có), tra dầu nếu bị khô dầu
- Kiểm tra các thiết bị bảo vệ dàn lạnh
- Dùng bơm áp lực vệ sinh các phin lọc (nếu có), thông đường nước xả
- Tháo các cửa gió sau đó dùng hóa chất tẩy rửa sạch sẽ trước khi lắp lại vị trí ban đầu
2.2. Bảo dưỡng dàn nóng:
- Ngắt toàn bộ điện nguồn cấp cho tổ dàn nóng tiến hành bảo trì
- Kỹ thuật viên dùng bơm áp lực xịt vào các cánh tản nhiệt đến khi đạt yêu cầu
- Kiểm tra các cánh tản nhiệt có bị bẹp không? nếu bị bẹp kỹ thuật viên sẽ dùng các bàn chải chuyên dụng để chải lại các phần bị bẹp
2.3. Bảo dưỡng thiết bị thông gió:
- Kỹ thuật viên ngắt nguồn điện cấp cho thiết bị, sau đó tiến hành tháo phin lọc để kiểm tra và vệ sinh
- Tiến hành tháo các cửa gió và vệ sinh các cửa gió
- Kiểm tra độ cách nhiệt của bảo ôn ống gió cũng như ống đồng xem có hiện tượng rách, hở không?
2.4. Bảo dưỡng phần thiết bị bảo vệ dàn nóng
- Kỹ thuật viên ngắt nguồn điện cấp cho thiết bị sau đó tiến hành tháo các thiết bị bảo vệ ra để kiểm tra, dùng đồng hồ chuyên dụng đo đạc để xem còn đạt các thông số cho phép không? Sau đó tiến hành đo độ cách điện, kiểm tra các má vít của khởi động từ
2.5. Kiểm tra tủ điện cấp nguồn cho thiết bị:
- Kỹ thuật viên ngắt điện nguồn cấp cho hệ thống điều hòa sau đó tiến hành đo độ cách điện của từng aptomat, kiểm tra các tiếp điểm xem có đảm bảo kỹ thuật không? Sau đó thông điện để kiểm tra điện áp vào, ra của thiết bị đóng cắt
2.6. Kiểm tra hệ thống điều khiển:
- Kỹ thuật viên kiểm tra các điều khiển đơn của từng thiết bị xem có bị đoản mạch, báo lỗi, cài đặt sai không? Sau đó tiến hành kiểm tra tại điều khiển trung tâm xem có thiết bị nào chưa kết nối được với điều khiển trung tâm
2.7. Kiểm tra đối với các thiết bị phòng mổ
- Kiểm tra tổn thất áp suất quạt, vận tốc gió qua cửa Heppa để quyết định thời điểm thay lọc Heppa
- Kiểm tra tình trạng áp suất dương của phòng mổ
- Kiểm tra đối với tình trạng hoạt động của đèn cực tím
- Kiểm tra tình trạng của lọc lắp tại cửa hồi
- Kiểm tra tình trạng của lọc lắp tại hộp hồi AHU
2.8. Chạy kiểm tra thiết bị:
- Bộ phận kỹ thuật sẽ đóng điện từng tổ để chạy kiểm tra sau khi đạt yêu cầu mới cho chạy liên động các tổ với nhau để kiểm tra toàn bộ hệ thống
• Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng cho hệ thống Điều hòa không khí được thực hiện như sau:
STT |
Danh mục kiểm tra |
Tần suất |
|
1 |
Kiểm tra phin lọc gió và tổ hợp khung đỡ, điều chỉnh nếu cần thiết |
6 tháng |
|
2 |
Kiểm tra tình trạng bám bẩn của phin lọc gió. Vệ sinh hoặc thay thế để đảm bảo hoạt động của thiết bị |
6 tháng |
|
3 |
Kiểm tra hoạt động của bộ điều khiển và thiết bị. Sửa chữa hoặc thay thế các hư hỏng để thiết bị hoạt động ổn định |
6 tháng |
|
4 |
Kiểm tra bẫy nước ngưng, vệ sinh nếu cần thiết |
6 tháng |
|
5 |
Kiểm tra hoạt động của giàn trao đổi nhiệt vệ sinh, khắc phục hoặc thay thế để đảm bảo yêu cầu |
6 tháng |
|
6 |
Kiểm tra cánh quạt. Vệ sinh, sửa chữa hoặc thay thế để thiết bị hoạt động ổn định |
Hàng năm |
|
7 |
Kiểm tra nhiệt độ của môi chất lạnh. Hiệu chỉnh hoặc sửa chữa các hư hỏng để thiết bị hoạt động ổn định |
Hàng năm |
|
8 |
Kiểm tra tính toàn vẹn của thiết bị. Thay thế ốc vít nếu cần thiết để đảm bảo tính toàn vẹn của hệ thống |
Hàng năm |
|
9 |
Bôi trơn ổ bi của các quạt gió trong FCU, dàn ngoài |
Hàng năm |
|
10 |
Kiểm tra khay, đường nước ngưng vệ sinh nếu cần thiết |
Hàng năm |
|
11 |
Kiểm tra cánh tản nhiệt khắc phục hoặc thay giàn nếu cần thiết để thiết bị hoạt động ổn định |
Hàng năm |
|
12 |
Kiểm tra trực quan các khu vực phát sinh nấm mốc. Vệ sinh hoặc khử trùng nếu có |
Hàng năm |
|
13 |
Kiểm tra bơm nước ngưng. vệ sinh hoặc thay thế |
Hàng năm |
|
14 |
Kiểm tra ống môi chất lạnh về tính toàn vẹn, cách nhiệt có bị bong tróc, đọng sương không |
Hàng năm |
TT |
Nội dung và chỉ dẫn bảo dưỡng |
Định kỳ bảo dưỡng |
||
Tháng |
Quý |
Năm |
||
1 |
Tháo rời và vệ sinh phin lọc. Vệ sinh tổng thể quạt |
X |
|
|
2 |
Kiểm tra quạt, tủ điều khiển:
|
X X X X X X |
|
|
3 |
Kiểm tra dây curoa nếu sờn, chùng, lệch |
X |
|
|
4 |
Kiểm tra độ bền của giá treo, khung đỡ quạt và thiết bị |
X |
|
|
5 |
Siết các mối nối cơ, điện |
|
X |
|
5 |
Tra dầu, bơm mỡ ổ bi, bạc |
|
X |
|
6 |
Vệ sinh các mô tơ và lồng gió bằng khí nén |
|
X |
|
7 |
Kiểm tra điện trở cách điện, điện trở tiếp địa |
|
X |
|
8 |
Sơn chống gỉ các bộ phận gỉ sét |
|
X |
|
9 |
Vệ sinh sạch sẽ khu vực làm việc |
|
X |
|
STT |
Danh mục kiểm tra |
Tần suất |
|
1 |
Kiểm tra các miệng cấp, hút, hồi xem có bị bụi bẩn, các van có hoạt động bình thường không |
6 tháng |
|
2 |
Kiểm tra các van MD, MFD về các tiếp điểm, tình trạng tiếp xúc, vận hành |
6 tháng |
|
3 |
Kiểm tra các ống thông gió về tính toàn vẹn, cách nhiệt ống thông gió |
6 tháng |
|
4 |
Kiểm tra các liên kết ống thông gió, các giá đỡ ống thông gió |
6 tháng |
|
5 |
Kiểm tra các giá đỡ quạt, FCU, dàn ngoài |
6 tháng |
|
6 |
Kiểm tra các van trên hệ thống thông gió |
6 tháng |
|
7 |
Kiểm tra các lưới lọc của cửa lấy gió, cửa thải gió, miệng hút, miệng thổi |
6 tháng |
|
8 |
Kiểm tra độ ồn, rung của các hệ thống, thiết bị |
6 tháng |
|
9 |
Kiểm tra các lớp cách nhiệt của các ống gió cách nhiệt có bị bong tróc, đọng sương |
6 tháng |
|
10 |
Kiểm tra độ kín khít của các mối nối đường ống thông gió |
6 tháng |
TT |
Phạm vi công việc |
Tần suất |
||
Tháng |
Nửa năm |
Năm |
||
1 |
Kiểm tra /xem xét tổng thể từng tủ phân phối nếu có các biểu hiện bất thường. |
|
|
x |
2 |
Kiểm tra thanh cái, cáp chính, chụp ảnh nhiệt các điểm nối, các hộp chia để phát hiện kịp thời nếu tiếp xúc kém gây phát nhiệt cục bộ |
|
|
x |
3 |
Kiểm tra tổng thể hệ thống cáp dẫn, dây điện |
|
|
x |
4 |
Kiểm tra các áttomat, cáp dẫn nếu có biểu hiện quá nhiệt |
|
|
x |
5 |
Kiểm tra /khắc phục nếu có thiết bị gây ồn, rung bất thường |
|
|
x |
6 |
Xiết tất cả các đầu cáp, mối nối |
|
|
x |
7 |
Kiểm tra các cơ cấu liên động (không có) |
|
|
x |
8 |
Kiểm tra điện trơ tiếp địa cho tủ và hệ thống |
|
|
x |
9 |
Kiểm tra cách điện của áp tổng và cáp chính trong các tủ tầng |
|
|
x |
10 |
Kiểm tra, đo kiểm độ chuẩn xác của các thiết bị bảo vệ: ngắn mạch, chạm đất, dòng rò bằng thiết bị chuyên dụng Kiểm tra và đo kiểm trên cơ sở thực tế có tải đang sử dụng. Và cho từng và tất cả các thiết bị bảo vệ. |
|
|
x |
12 |
Kiểm tra thanh cái, các đầu nối, cáp dẫn trong các tủ tầng |
|
|
x |
13 |
Đo kiểm dòng điện của các áptomat tổng, đánh giá mức độ quá tải, cân pha để kiến nghị các sửa đổi phù hợp |
|
|
x |
14 |
Vệ sinh thiết bị bằng dụng cụ chuyên dùng phù hợp |
|
|
x |
15 |
Sơn chống gỉ các bộ phận gỉ sét |
|
|
x |
16 |
Kiểm tra tình trạng bộ nguồn điều khiển, bộ nguồn dự phòng nếu có |
|
|
x |
17 |
Kiểm tra tem mác, bảng hiệu của hệ thống tủ |
|
|
x |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ MINH TÂM (MITACOM)
Địa chỉ trụ sở chính: 26/73 Tây Trà – Trần Phú - Hoàng Mai – Hà Nội
Nhà máy sản xuất: Số 8 - đường Trần Phú - P.Mộ Lao - Q.Hà Đông - TP.Hà Nội
Website: www.mitacom.vn - www.komodo.vn - www.wis.vn
Điện thoại: (+84) 243.643.9187 Hotline: 0911.112.588 - 0979.676.622